cái quần tiếng anh là gì

Cái quần tiếng anh là gì Xem thêm một số từ tiếng anh về trang phục. Sau khi biết cái quần tiếng anh là gì thì bạn cũng nên xem tên một số trang phục khác trong tiếng anh chứ. Hãy tham khảo trong list sau đây nhé. Cardigan /ˈkɑːdɪɡən/: áo khoác len có khuy cài phía trước Từ vựng tiếng Anh về quần áo – các một số loại mũ. Bên cạnh câu hỏi học tập các các loại áo xống trong giờ đồng hồ Anh, họ cũng phải tích điểm thêm một số tự vựng về các nhiều loại mũ để “trau củ dồi” đến vốn từ vựng của bạn dạng thân. Đây cũng Dịch trong bối cảnh "CÁI QUẦN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CÁI QUẦN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. 48. thong: quần lót dây. 49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc. 50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam. Trên đây là 50 từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo, hi vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn. Nếu các bạn muốn tìm hiểu phương pháp học tiếng Anh học tiếng Anh giao tiếp cho người Tiền trong Casino gọi là gì? Tiền Casino, cũng như chip Casino có những tên gọi tiếng Anh khác như Casino Tokens, Checks, Cheques, hay tiếng Việt như phỉnh Casino, xèng Casino. Casino chips được sử dụng thay thế cho tiền mặt và mỗi loại Casino chips đều đại diện cho một vài tiền nhất mực. Chất liệu Meilleur Site De Rencontre En Bretagne. Chào các bạn, tiếp tục với các loại quần trong tiếng anh, ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại quần khá nhạy cảm đó là quần lót. Nói về quần lót thì chắc hẳn là mọi người đều biết rồi nên không phải giải thích, tuy nhiên trong tiếng anh thì quần lót cũng phân chia từ vựng cụ thể, có từ nói về quần lót chung chung, có từ nói về quần lót nữ, có từ nói về quần lót nam. Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết cái quần lót tiếng anh là gì và phân biệt các từ chỉ đồ lót để tránh bị nhầm lẫn. Quần bơi tiếng anh là gì Quần tất tiếng anh là gì Quần bò tiếng anh là gì Quần dài tiếng anh là gì Nước Đức tiếng anh là gì Cái quần lót tiếng anh là gì Quần lót tiếng anh gọi chung là pants, phiên âm đọc là /pænts/. Từ này trong tiếng anh được hiểu là quần lót nói chung, còn nếu muốn nói về quần lót nam hay quần lót nữ hay đồ lót cả áo và quần thì sẽ có từ vựng khác để chỉ cụ thể. Pants /pænts/ đọc đúng từ pants cũng đơn giản thôi. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pants ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /pænts/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pants thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh như thế nào để biết cách đọc cụ thể. Xem thêm Cái quần tiếng anh là gì Quần lót tiếng anh là gì Một số lưu ý khi dùng từ pants Từ pants là một từ khá nhạy cảm và nên cẩn thận khi sử dụng. Sở dĩ nói vậy là vì từ pants trong tiếng anh được hiểu là cái quần lót, nhưng trong tiếng Mỹ thì người Mỹ lại gọi pants là cái quần dài. Vậy nên khi nói tiếng Anh – Anh và khi nói tiếng Anh – Mỹ mà dùng sai từ pants thì có thể gây hiểu nhầm khá nghiêm trọng. Bên cạnh nghĩa của từ pants, có một số từ khác cũng để chỉ về đồ lót, quần lót các bạn có thể sử dụng nếu muốn nói cụ thể về loại đồ lót nào Knickerѕ /ˈnikərᴢ/ quần lót nữ Underpantѕ / quần lót nam Underwear / đồ lót nói chung, dùng để chỉ chung cho cả quần vào áo lót G-string, T-string, thong loại quần này có một miếng vải hoặc da che bộ phận nhạy cảm, phần còn lại được thiết kế bằng dây và để hở mông Board shorts quần soóc đi lướt sóng Quần lót tiếng anh là gì Một số loại trang phục bằng tiếng anh Pocket square / skweər/ cái khăn cài túi áo vestRucksack / cái ba lô du lịchOff-the-shoulder / cái áo trễ vaiDeerstalker / cái mũ thám tửResort shirt /rɪˈzɔːt ˌʃɜːt/ áo sơ mi đi biểnBlouse /blaʊz/ áo sơ mi trắng cho nữHoodie / áo nỉ có mũGlove /ɡlʌv/ găng tayPendant / dây chuyền mặt đá quýLeather gloves / ɡlʌvz/ găng tay daCrown /kraʊn/ cái vương miệnScarf /skɑːf/ cái khăn quàng cổBow /bəʊ/ cái nơTop hat /ˌtɒp ˈhæt/ mũ ảo thuật giaMask /mɑːsk/ cái mặt nạAnorak / áo khoác gió có mũShoehorn / cái đón gót giàyHair clip /ˈheə ˌklɪp/ cái kẹp tócMiniskirt / váy ngắnSwimming cap / kæp/ cái mũ bơiCloche /klɒʃ/ mũ chuôngCrossbody /krɒs cái túi đeo bao tửClog /klɔg/ cái guốcTie /taɪ/ cái cà vạtEngagement ring / ˌrɪŋ/ nhẫn đính hônRing /rɪŋ/ cái nhẫnBaguette bag /bæɡˈet bæɡ/ cái túi chữ nhật túi bánh mìBaseball cap / ˌkæp/ mũ bóng chàyBucket bag / bæɡ/ cái túi xôDungarees / cái quần yếmShirt /ʃəːt/ áo sơ miWedding ring / ˌrɪŋ/ nhẫn cướiLeggings / quần bó, quần leggingBoxing gloves / ˌɡlʌvz/ găng tay đấm bốcBangle / lắc đeo tay Quần lót tiếng anh là gì Như vậy, trong tiếng anh thì quần lót gọi là pants, phiên âm đọc là /pænts/. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quần lót nam thì có thể gọi là Underpantѕ, quần lót nữ gọi là knickerѕ. Ngoài ra, nếu bạn muốn nói về đồ lót nói chung gồm cả áo lẫn quần thì có thể gọi là underwear. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề Trong bài viết này sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của quần dài trong tiếng anh là gì dành cho bạn. Trong bài viết này sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Quần dài trong tiếng anh là gì dành cho bạn. Quần thì có nhiều loại từ quần đùi, quần sooc, quần dài, quần bò, quần tập chạy, quần bó cho đến quần lót, quần bơi. Trong bài viết trước, Vuicuoilen đã giúp các bạn biết cái quần nói chung trong tiếng anh là gì, trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu cụ thể về cái quần dài tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng. Cái quần trong dài tiếng anh Trousers / Từ trousers này đọc cũng không khó, bạn có thể nghe phát âm rồi đọc theo hoặc bạn cũng có thể đọc theo phiên âm. Cách đọc phiên âm tiếng anh cũng không khó nên bạn có thể xem qua bài viết Đọc phiên âm tiếng anh thế nào là có thể biết cách đọc cơ bản. Cái quần dài tiếng anh là gì Tránh nhầm lẫn giữa trousers và pants Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa trousers và pants và nghĩ nó là từ đồng nghĩa trong tiếng anh. Thực ra không phải vậy, trong tiếng anh phân biệt rất rõ ràng trousers là quần dài, pants là quần lót. Nếu bạn nhầm lẫn thì đôi khi sẽ gặp phải một số hiểu nhầm không đáng có khi giao tiếp, nói chuyện với người khác. Còn nguyên nhân tại sao các bạn lại nhầm thì đó là do các bạn bị nhầm lẫn giữa tiếng Anh và tiếng Mỹ. Tiếng Mỹ và tiếng Anh khá giống nhau nhưng vẫn có sự khác biệt, vì thế nên mới có từ điển Anh – Anh và từ điển Anh – Mỹ. Trong tiếng anh chính thống thì pants là quần lót, nhưng trong tiếng Mỹ thì pants lại là cái quần dài. Vậy nên các bạn nên lưu ý khi sử dụng từ pants khi chỉ cái quần dài vì có thể gây hiểu nhầm không đáng có. Cái quần dài tiếng anh là gì Xem thêm một số từ tiếng anh về trang phục Với thông tin trên thì bạn cũng đã biết cái quần dài trong tiếng anh, tuy nhiên khi giao tiếp có rất nhiều từ vựng liên quan đến trang phục bạn có thể tham khảo trong list dưới đây. Combat trousers / cái quần túi hộp Miniskirt / cái váy ngắn Banana clip / ˌklɪp/ kẹp tóc quả chuối Jumper / áo len chui đầu Engagement ring / ˌrɪŋ/ nhẫn đính hôn Crown /kraʊn/ cái vương miện Bow /bəʊ/ cái nơ Silk scarf /sɪlk skɑːf/ cái khăn lụa Wedge shoes /wedʒ ˌʃuː/ giày đế xuồng Visor hat / hæt/ mũ nửa đầu Bra /brɑː/ áo lót nữ áo ngực Raincoat / áo mưa Tank top /ˈtæŋk ˌtɒp/ áo ba lỗ, áo không tay Slip-on / giày lười Bermuda shorts / ˈʃɔːts/ quần âu ngắn Knee high boot /ˌniːˈhaɪ buːt/ bốt cao gót Nightdress / váy ngủ Baguette bag /bæɡˈet bæɡ/ cái túi chữ nhật túi bánh mì Cape /keɪp/ áo choàng không mũ Bucket bag / bæɡ/ cái túi xô Top hat /ˌtɒp ˈhæt/ mũ ảo thuật gia Camisole / áo hai dây Pyjamas /piʤɑməz/ quần áo mặc ở nhà Ballet shoes / ˌʃuː/ giày múa ba lê Wedding dress / dres/ cái váy cưới Ripped /rɪpt/ quần rách xước Sweater /ˈswetər/ áo len dài tay Headscarf / khăn trùm đầu của người Hồi giáo Woollen socks / sɒk/ tất len Jogger / quần ống bó Blouse /blaʊz/ áo sơ mi trắng cho nữ Pair of clog /peər əv klɒɡ/ đôi guốc Dressing gown / ˌɡaʊn/ cái áo choàng tắm Nightclothes / quần áo mặc đi ngủ Neckerchief / khăn vuông quàng cổ Cái quần dài tiếng anh là gì Như vậy, cái quần dài tiếng anh gọi là trousers, phiên âm đọc là / Khi bạn tra từ điển có thể thấy từ pants đôi khi cũng được dịch là cái quần dài, nhưng pants trong tiếng Mỹ mới gọi là quần dài còn trong tiếng anh thì nó lại nghĩa là quần lót. Vì lý do này nên nếu nói tiếng anh để chỉ về cái quần dài thì bạn nên dùng từ trousers cho chuẩn xác, không nên dùng từ pants dễ gây hiểu nhầm không cần thiết. Cám ơn bạn đã đọc bài viết tại website Bạn là một tín đồ thời trang và thích mua sắm, nhưng bạn lại không biết đến tên gọi của các loại quần áo? Áo khoác, áo len, áo sơ mi,…. có quá nhiều loại áo với những tên gọi khác nhau với từ vựng về quần áo tiếng Anh mà bạn không biết. Cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu tất tần tật trọn bộ từ vựng tiếng Anh về quần áo qua bài viết dưới đây nhé!Từ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại áoTrước tiên, tất cả chúng ta cùng khám phá từ vựng về quần áo với chủ đề tương quan tới những loại áo nhé. Đây chắc rằng là thứ chiếm hầu hết diện tích quy hoạnh trong tủ quần áo của bạn đúng không nào ? Để việc shopping cũng như khám phá về thời trang bằng tiếng Anh trở nên thuận tiện hơn, hãy mày mò và note lại những từ vựng tiếng Anh về những loại áo dưới đây nhé. Bạn đang xem Cái quần tiếng anh là gìTừ vựng tiếng Anh về quần áoAnorak /ˈanəˌrak/ áo khoác có mũBlouse /blauz/ áo sơ mi nữBlazer /´bleizə/ áo khoác nam dạng vestBathrobe /ˈbɑːθrəʊb/ áo choàng tắmBra /brɑː/ áo lót nữCardigan /´kadigən/ áo len cài đằng trướcCoat /kōt/ áo khoácDressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/ áo choàng tắmJacket /dʤækit/ áo khoác ngắn Jumper /ʤʌmpə/ áo len Leather jacket /leə dʤækit/ áo khoác da Overcoat /´ouvə¸kout/ áo măng tô Pullover /ˈpʊləʊvər/ áo len chui đầu Raincoat /´rein¸kout/ áo mưa Scarf /skɑːrf/ khăn quàng Shirt /ʃɜːt/ áo sơ mi Sweater /ˈswetər/ áo len Top /tɒp/ áo T-shirt /ti’∫ət/ áo phông Vest /vest/ áo lót ba lỗáo khoác có mũáo sơ mi nữáo khoác nam dạng vestáo choàng tắmáo lót nữáo len cài đằng trướcáo khoácáo choàng tắmáo khoác ngắnáo lenáo khoác daáo măng tôáo len chui đầuáo mưakhăn quàngáo sơ miáo lenáoáo phôngáo lót ba lỗTừ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại quầnJeans, Shorts, Tights … quần bò, quần soóc, quần tất, ngoài những từ vựng tiếng Anh về quần áo cơ bản này thì bạn hoàn toàn có thể kể thêm một số ít từ vựng về những loại quần tiếng Anh được không ? Bên cạnh việc học từ vựng về những loại áo thì những từ vựng tiếng Anh về những loại quần cũng vô cùng quan trọng và thiết yếu. Cùng chúng mình tìm hiểu và khám phá nhé ! Boxer shorts / ˌʃɔːts/ quần đùi Jeans /dʒiːnz/ quần bò Knickers /ˈnikərz/ quần lót nữ Overalls /ˈōvəˌrôl/ quần yếm Shorts /shorts/ quần soóc Swimming trucks quần bơi nam Thong /thong/ quần lót dây Tights /taɪts/ quần tất Trousers / quần dài Underpants / quần lót namTừ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại giày dépquần đùiquần bòquần lót nữquần yếmquần soócquần bơi namquần lót dâyquần tấtquần dàiquần lót namGiày lười, giày búp bê, bốt, guốc .. trong tiếng Anh là gì ? Hãy cùng Hack Não Từ Vựng giải đáp vướng mắc trên bằng cách học từ vựng tiếng Anh về quần áo cùng với giày dép dưới đây .Bạn đang xem Cái quần tiếng anh là gìTừ vựng về quần áo Sneaker /ˈsniːkər/ giày thể thao Stilettos /stɪˈletoʊ/ giày gót nhọn Sandals /ˈsændl/ dép xăng-đan Wellingtons /ˈwelɪŋtən/ ủng cao su Boots /buːts/ bốt Wedge boot /uh but/ giày đế xuồng Knee high boot /ni hai but/ bốt cao gót Clog /klɔg/ guốc Slip on /slip ɔn/ giày lười thể thao Monk /mʌɳk/ giày quai thầy tu Loafer /loufə/ giày lười Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside Moccasin /’mɔkəsin/ giày Mocca Chunky heel /’tʃʌnki hil/ giày, dép đế thôTừ vựng tiếng Anh về quần áo – các loại mũgiày thể thaogiày gót nhọndép xăng-đanủng cao subốtgiày đế xuồngbốt cao gótguốcgiày lười thể thaogiày quai thầy tugiày lườigiày lười Docksidegiày Moccagiày, dép đế thôBên cạnh việc học các loại quần áo trong tiếng Anh, chúng ta cũng nên tích lũy thêm một số từ vựng về các loại mũ để “trau dồi” cho vốn từ vựng của bản thân. Đây cũng là một phụ kiện/ trang sức thường được sử dụng trong cuộc đang xem Cái quần tiếng anh là gì Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ mũ lưỡi trai Hat /hæt/ mũHard hat /ˈhɑːd hæt/ mũ bảo hộFlat cap /ˌflæt ˈkæp/ mũ lưỡi trai Balaclava / mũ len trùm đầu và cổ Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ nón lưỡi trai Beret /bəˈreɪ/ mũ nồiBucket hat /ˈbʌkɪt hæt/ mũ tai bèo Fedora / mũ phớt mềm Top hat /tɒp hæt/ mũ chóp cao Bowler /ˈbəʊlər/ mũ quả dưa Mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/ mũ tốt nghiệp Deerstalker / mũ thợ sănSnapback /snæp¸bæk / mũ lưỡi trai phẳng Helmet /ˈhelmɪt/ mũ bảo hiểm Cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/ mũ cao bồimũ lưỡi traimũmũ bảo hộmũ lưỡi traimũ len trùm đầu và cổnón lưỡi traimũ nồimũ tai bèomũ phớt mềmmũ chóp caomũ quả dưamũ tốt nghiệpmũ thợ sănmũ lưỡi trai phẳngmũ bảo hiểmmũ cao bồiCụm từ vựng tiếng anh về quần áoBên cạnh học từ vựng về quần áo. giày dép, mũ hoặc thậm chí còn là trang sức đẹp trong tiếng Anh, thì còn có những cụm từ vựng về thời trang vô cùng mê hoặc. Những cụm từ vựng về những loại quần áo trong tiếng Anh dưới đây đều được đi kèm với ví dụ đơn cử. Vì vậy, bạn trọn vẹn hoàn toàn có thể dễ nhớ và dễ học .Các loại quần áo trong tiếng Anh1. A slave to fashion“ A slave to fashion ” chỉ một người người nghĩa đen nô lệ thời trang ; nghĩa bóng những người luôn bị ám ảnh bởi chuyện ăn mặc hợp thời trang và chạy theo xu thếVí dụ– Mora is a total slave to fashion. He can’t leave the house without making sure every part of his outfit matches perfectly .Mora là một nô lệ trọn vẹn cho thời trang. Anh ta không hề rời khỏi nhà mà không bảo vệ mọi bộ phục trang của anh ta đều khớp tuyệt vời .2. Classic style“ Classic style ” chỉ phong thái đơn thuần / cổ xưa. Phong cách đơn thuần / cổ xưa là những phục trang được phong cách thiết kế không lòe loẹt, phô trương, hoành tráng về vật liệu, sắc tố cũng như mẫu mã. Chúng sẽ chạy theo những tone màu vải nền nã, trung tính, tinh xảo nhất nhưng không kém phần lãng mạnVí dụThe French girl is always one of the leading symbols of the classic style .Cô gái Pháp luôn là một trong những hình tượng số 1 của phong thái cổ xưa .3. Dressed to killMặc quần áo cực kỳ hấp dẫn, điệu đàng nhằm mục đích tạo ấn tượng điển hình nổi bật .Ví dụA Why is your sister dressed to kill ?B I think she have a hot date tonight !A Tại sao chị của bạn mặc quần áo điệu đàng thế ?B Tôi nghĩ cô ấy có một cuộc hẹn nóng tối nay !4. Fashion iconMột người hoặc một thứ gì đó rất nổi tiếng và là hình tượng thời trang .Ví dụHanna is not only one of the best female fashion icons but she is also one that is adored today .Hanna không chỉ là một trong những biểu tượng thời trang nữ tốt nhất mà cô còn là một trong những người được ngưỡng mộ ngày Hand-me-downsQuần áo mà không còn mới. Nó đã được mặc hoặc chiếm hữu bởi ai đó trước đó thường là người trong mái ấm gia đình hoặc bè bạn thân Ví dụI had five older brothers and we were quite poor so my mum often made me wear hand-me-downs .Tôi có 5 người anh trai và chúng tôi khá nghèo nên mẹ tôi thường cho tôi mặc quần áo Must-have itemsMột món đồ thời trang mà bạn nhất định phải có và rất cần dùng đến chúngVí dụMột chiếc váy cưới màu trắng là phải có cho cô dâu trong ngày cưới của cô ấy .Xem thêm Mua Chai Nhựa Ở Đâu Hà Nội Ở Đâu Uy Tín Giá Rẻ? Vỏ Chai Nhựa 330Ml, 350Ml, 500Ml, 1L Toàn Quốc7. Mix and MatchChọn và tích hợp giữa những loại quần áo khác nhau để tạo thành một bộ tương thích cho người dùng và cho từng trường hợp khác nhau .Ví dụMy sister became very good at mixing and matching skirts, blouses, and accessories to extend her fashion budget .Cô trở nên rất giỏi trong việc mix và tích hợp váy, áo và phụ kiện để lan rộng ra ngân sách thời trang của mình .8. Have a sense of fashionChỉ về một người có gu thẩm mỹ và nghệ thuật tốt về thời trangVí dụBecause he is a renowned singer, he need a person who has a sense of fashion to advise about clothes whenever he performs front of audiencesBởi vì anh ấy là một ca sĩ nổi tiếng, anh ấy cần một người có gu thẩm mỹ và nghệ thuật về thời trang để tư vấn về quần áo mỗi khi anh ấy màn biểu diễn trước người theo dõi9. to keep up with the latest fashionCụm từ chỉ việc bắt kịp xu thế thời trang mới nhấtVí dụ Mina doesn’t seem too concerned about keeping up with the latest fashion ; she just wears timeless clothes .Mina có vẻ như không quá chăm sóc đến việc bắt kịp khuynh hướng mới nhất ; cô chỉ mặc những bộ quần áo không khi nào lỗi mốt mà thôi .10. Well-dress Ăn mặc đẹp tươi ; ăn mặc dỏm dáng ; lịch sự ; nhã nhặnVí dụ Here is a well-dressed young man walking along the road with a large bouquet of flowersĐây là một người trẻ tuổi ăn mặc bảnh bao đi dọc đường với một bó hoa lớnĐể có một vốn từ đầy đủ nhất để miêu tả về một ai đó qua dáng vẻ bên ngoài thì bên cạnh việc học từ vựng tiếng Anh về quần áo, đừng quên tích lũy thêm cho bản thân tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh để có thể ứng dụng trong các bài văn viết, những tình huống giao tiếp đời sống hàng tập từ vựng tiếng Anh về quần áoBài tập điền từ vào chỗ trống TỪ VỰNGDỊCH NGHĨA1. Hand-me-downs2. biểu tượng thời mặc đẹp đẽ4. have a sense of fashion5. Must-have cách đơn giản/cổ điển7. Dressed to lệ thời trang9. Mix and kịp xu hướng thời trang mới nhấtĐáp án Sử dụng lại đồ cũ Fashion icon Well-dress Gu thẩm mỹ tốt Món đồ nhất định phải có Classic style Mặc đẹp quyến rũ A slave of fashion Kết hợp quần áo to keep up with the latest fashionMẹo ghi nhớ bộ từ vựng tiếng anh về quần áoSử dụng lại đồ cũ Fashion icon Well-dress Gu thẩm mỹ và nghệ thuật tốt Món đồ nhất định phải có Classic style Mặc đẹp điệu đàng A slave of fashion Kết hợp quần áo to keep up with the latest fashionLàm thế nào để bạn có thể nhớ được hết tất cả những từ vựng về quần áo mà bạn đã học được thông qua bài học? Đây chắc hẳn là nỗi trăn trở lớn nhất của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Step Up sẽ giúp bạn tìm là mẹo ghi nhớ từ vựng về quần áo một cách hiệu quả và nhanh tiên, tất cả chúng ta sẽ dùng giải pháp âm thanh tương tự để học thuộc cả nghĩa và cách đọc của từng từ vựng tiếng anh về quần áo. Phương pháp âm thanh tương tự là sử dụng một từ thay thế sửa chữa có phát âm gần giống với từ mà bạn muốn học. Từ thay thế sửa chữa là từ quen thuộc so với bạn, giúp cho bạn thuận tiện ghi nhớ cả phần phát âm của từ. Sau đó, bạn tạo ra một câu truyện liên kết tổng thể hình ảnh của những từ bạn dùng để thay thế sửa chữa vào ý nghĩa thực sự của từ vựng đó .Ví dụ Khi học từ vựng về quần áo, muốn nói một vật gì đó quá rộng, ta sẽ sử dụng từ loose. Học từ vựng này với âm thanh tương tự, ta đặt câu như sau “Cái lu này rộng quá”Từ lu là cách phát âm gần giống của loose, còn rộng chính là nghĩa của từBên trên là hình ảnh miêu tả một bé gái đang dạng rộng cánh tay để đo độ rộng của cái lu . Dictionary Vietnamese-English cái quần What is the translation of "cái quần" in English? chevron_left chevron_right Translations VI cái quần xì líp {plural} Similar translations Similar translations for "cái quần" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login Rider, ta sẽ nói chuyện về cái quần lúc we will discuss about the trousers some other lỗi, ông đang ngồi lên cái quần của me, you're sitting on my quần này hay cái kia? Được rồi, cái pant or that pant? OK, that được phép ngoáy mũi khi đang mặc Cái must not pick your nose while wearing the sẽ làm thất vọng bất cứ ai trong cái quần mà cô đã cho tôi would disappoint anyone in these trunks you loaned bao giờ nói từ“ péo” khi mặc Cái must never say the word"phat" while wearing the is awesome Did you see Where Are My Pants? last night?Thậm chí họ còn bảo tôi trả lại cái quần mà ai đó đã cho tôi even told me to return the pants that someone lent to làm ra một cái áo hay cái quần hoàn chỉnh nhưng với đà tiến công nghệ hiện nay, không gì là không make a complete shirt or pants but with the momentum of technology nowadays, nothing is cần một cái quần và người duy nhất không cố cướp tiền anh là một gã needed some pants and the only person who didn't try to rob me was a đựơc để anh chàng nào cởi Cái quần tuy nhiên có thể tự cởi trước mặt anh chàng. must never let a boy take off the Pantsalthough you may take them off yourself in his presence. ta có một đôi tay thật dài và cái quần rộng, đôi tất sọc, và anh ấy luôn mỉm cười.".He's got long arms and baggy pants, with stripey socks, and he always smiles.”.Mỗi cô gái đều cần Cái quần và cần nhau trên đường tiếp tục phát triển cá tính riêng độc đáo của girl needs the Pants and each other to continue growing their unique nhất không phải về cái quần" căn hộ". Tớ vừa gửi ý kiến của mình cho sếp ở Ralph Lauren và cô ấy thích better not be about the apartment pants because I just pitched the idea to my boss at Ralph Lauren, and she loved đã bỏ cái quần ngắn màu xanh ghê rợn cài cúc vào áo sơ mi vàmặc cái quần ngắn đúng nghĩa có thắt lưng;He had discarded the abominable blue shorts that were buttoned to his shirts andwore real short pants with a belt;làm bạn phải cảnh giác và cái quần nào làm bạn lúng know which shirt makes you feel self-conscious and which pants make you squirm.

cái quần tiếng anh là gì